Đọc nhanh: 一样一支 (nhất dạng nhất chi). Ý nghĩa là: Mỗi loại một thứ. Ví dụ : - 这件毛衣有两种颜色,所以他要一样一支 Chiếc áo len này có hai màu vậy nên mỗi màu anh ấy mua một chiếc
Ý nghĩa của 一样一支 khi là Danh từ
✪ Mỗi loại một thứ
- 这件 毛衣 有 两种 颜色 , 所以 他 要 一样 一支
- Chiếc áo len này có hai màu vậy nên mỗi màu anh ấy mua một chiếc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一样一支
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 俺 也 一样
- Tôi cũng thế.
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 这件 毛衣 有 两种 颜色 , 所以 他 要 一样 一支
- Chiếc áo len này có hai màu vậy nên mỗi màu anh ấy mua một chiếc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一样一支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一样一支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
支›
样›