• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Lực (力) Khẩu (口) Mã (马)

  • Pinyin: Jià
  • Âm hán việt: Giá
  • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱加马
  • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
  • Bảng mã:U+9A7E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 驾

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤙑 𩢟 𪯀

Ý nghĩa của từ 驾 theo âm hán việt

驾 là gì? (Giá). Bộ Mã (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: 2. xe cộ. Từ ghép với : Sửa soạn xe đi chơi, Lái máy bay, ? Anh biết lái xe không?, Tiết chế tới những nơi xa, Làm nhọc ngài đến thăm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đóng ngựa vào xe
  • 2. xe cộ
  • 3. chuyến đi của vua

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đóng lừa ngựa vào xe, thắng (lừa, ngựa vào xe)

- Cái xe này nặng quá, phải đóng hai ngựa mới được

* ② Xe ngựa

- Sửa soạn xe đi chơi

* ③ Lái, bẻ lái

- Lái máy bay

- ? Anh biết lái xe không?

* ⑥ (văn) Chế ngự, tiết chế, điều khiển, lèo lái, kiểm soát

- Tiết chế tới những nơi xa

* ⑦ (văn) Cách gọi có ý kính cẩn (để tôn xưng ngựa xe của người khác đến chơi nhà mình)

- Làm nhọc ngài đến thăm

- Chực đón ngài đến chơi

Từ ghép với 驾