驾临 jiàlín
volume volume

Từ hán việt: 【giá lâm】

Đọc nhanh: 驾临 (giá lâm). Ý nghĩa là: đến; quá bộ đến (lời nói kính trọng); giá lâm. Ví dụ : - 敬备菲酌恭候驾临。 rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

Ý Nghĩa của "驾临" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驾临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến; quá bộ đến (lời nói kính trọng); giá lâm

敬辞,指对方到来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾临

  • volume volume

    - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - 敬候 jìnghòu 台驾 táijià 光临 guānglín

    - cung kính đón tiếp ngài đến dự.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • volume volume

    - 临别赠言 línbiézèngyán

    - lời khen tặng trước lúc chia tay

  • volume volume

    - 恭候 gōnghòu 尊驾 zūnjià 光临 guānglín

    - kính chờ tôn giá quang lâm

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 尊驾 zūnjià 光临 guānglín

    - Hôm qua tôn giá quang lâm

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 期待 qīdài 大驾 dàjià de 莅临 lìlín

    - Chúng tôi mong đợi sự hiện diện của ngài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao