Đọc nhanh: 驾临 (giá lâm). Ý nghĩa là: đến; quá bộ đến (lời nói kính trọng); giá lâm. Ví dụ : - 敬备菲酌,恭候驾临。 rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
驾临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến; quá bộ đến (lời nói kính trọng); giá lâm
敬辞,指对方到来
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾临
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 敬候 台驾 光临
- cung kính đón tiếp ngài đến dự.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
- 昨天 尊驾 光临
- Hôm qua tôn giá quang lâm
- 我们 期待 大驾 的 莅临
- Chúng tôi mong đợi sự hiện diện của ngài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
驾›
Làm Ơn, Xin Phiền
Đến Thăm
quá bộdời gót
quang lâm; vinh hạnh được ngài đến thăm (lời nói kính trọng, nói khi người khác đến thăm mình)hạ cố (lời nói kính trọng, nói khi mời đến thăm người khác)
đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách)
Đến, Về, Tới
Đến, Tới
vinh dự đón tiếp; quang lâm; hạ cố
hân hạnh đến thăm; quá bộ đến thăm; quá bộ đến nhà; ghé bước đến thăm