Đọc nhanh: 驾师傅 (giá sư phó). Ý nghĩa là: tài xế.
驾师傅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài xế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾师傅
- 师傅
- sư phụ; thầy dạy
- 师傅 在 抹 水泥
- Thợ xây đang trát xi măng.
- 师傅 , 我们 去 派出所
- Bác tài, chúng cháu đi công an phường.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 她 的 师傅 昨晚 化 了
- Sư phụ của cô ấy đã quy tiên vào tối qua.
- 他 的 师傅 非常 严格
- Người thầy của anh ấy vô cùng nghiêm khắc.
- 师傅 , 太快 了 , 慢点儿 吧
- Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傅›
师›
驾›