Đọc nhanh: 驾帆船 (giá phàm thuyền). Ý nghĩa là: đi thuyền.
驾帆船 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi thuyền
sailing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾帆船
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 我们 租 了 一艘 帆船
- Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm.
- 她 学会 了 驾驶 船
- Cô ấy đã biết lái tàu.
- 我 喜欢 帆船 运动
- Tôi thích môn thể thao buồm.
- 他 喜欢 开 帆船
- Anh ấy thích lái thuyền buồm.
- 装饰 帆船 使 其 更加 美观
- Trang trí thuyền buồm làm cho nó đẹp hơn.
- 帆船 运动 是 他 最 喜爱 的 活动
- Thể thao buồm là hoạt động mà anh ấy yêu thích nhất.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帆›
船›
驾›