Đọc nhanh: 驾船 (giá thuyền). Ý nghĩa là: Lái thuyền. Ví dụ : - 夫妻俩兴奋得不知怎么说才好,连忙驾船回家 Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
驾船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lái thuyền
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾船
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 她 学会 了 驾驶 船
- Cô ấy đã biết lái tàu.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
驾›