Đọc nhanh: 驾校 (giá hiệu). Ý nghĩa là: viết tắt cho 駕駛學校 | 驾驶学校, trường dạy lái xe.
驾校 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 駕駛學校 | 驾驶学校
abbr. for 駕駛學校|驾驶学校
✪ 2. trường dạy lái xe
driving school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾校
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
驾›