Đọc nhanh: 驾车 (giá xa). Ý nghĩa là: lái xe. Ví dụ : - 那已是他第三次酒后驾车撞倒人了 Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.. - 第五次醉酒驾车后被吊销驾照 Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
驾车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lái xe
驾驶车辆
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾车
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
- 他 正在 驾驶 汽车
- Anh ấy đang lái ô tô.
- 我们 有 三驾 马车
- Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.
- 小 明 梦想 驾驶 赛车
- Tiểu Minh mơ được lái xe đua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
驾›