Đọc nhanh: 驾驶 (giá sử). Ý nghĩa là: lái; điều khiển; bẻ lái (xe, thuyền, máy bay ...). Ví dụ : - 小明梦想驾驶赛车。 Tiểu Minh mơ được lái xe đua.. - 她正在学习如何驾驶。 Cô ấy đang học cách lái xe.. - 驾驶摩托车需要小心。 Lái xe máy cần phải cẩn thận.
驾驶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lái; điều khiển; bẻ lái (xe, thuyền, máy bay ...)
操纵 (车、船、飞机、拖拉机等) 使行驶
- 小 明 梦想 驾驶 赛车
- Tiểu Minh mơ được lái xe đua.
- 她 正在 学习 如何 驾驶
- Cô ấy đang học cách lái xe.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 驾驶
✪ 1. 驾驶 (+ 着/过) + Danh từ
trợ từ động thái
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
✪ 2. Động từ (学习/开始/喜欢/练习) + 驾驶
học/ bắt đầu/ thích/ luyện tập + lái xe
- 爸爸 喜欢 驾驶 汽车
- Bố rất thích lái ô tô.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
✪ 3. Tính từ (小心/熟练/疲劳/安全) (+地) + 驾驶
trợ từ kết cấu "地"
- 疲劳 地 驾驶 很 危险
- Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.
- 司机 熟练地 驾驶 着 公交
- Tài xế lái xe bus một cách thuần thục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾驶
- 他 驾驶 很 小心
- Anh ấy lái xe rất cẩn thận.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 他 没有 驾驶执照
- Anh ta không có bằng lái xe.
- 他 正在 驾驶 汽车
- Anh ấy đang lái ô tô.
- 你 必须 考取 驾驶证
- Bạn phải thi lấy bằng lái xe.
- 她 正在 学习 如何 驾驶
- Cô ấy đang học cách lái xe.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
- 他考 了 三次 驾驶执照 都 没 通过
- Anh ấy thi ba lần bằng lái xe nhưng đều trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驶›
驾›