Đọc nhanh: 驾驶员 (giá sử viên). Ý nghĩa là: Phi công, tài xế, lái xe.
驾驶员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phi công, tài xế, lái xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾驶员
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 他 驾驶 很 小心
- Anh ấy lái xe rất cẩn thận.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 他 把 驾驶员 当做 人质
- Anh ta coi tài xế như con tin.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 她 坐在 我 生活 的 驾驶席 上
- Cô ấy đang ngồi trên ghế lái của cuộc đời tôi
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
驶›
驾›