Đọc nhanh: 驾照 (giá chiếu). Ý nghĩa là: bằng lái xe; bằng lái. Ví dụ : - 他因酒驾被吊销了驾照。 Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.. - 丢失驾照得赶紧去补办。 Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.. - 没有驾照不能开车上路哦。 Không có bằng lái không được lái xe đâu nha.
驾照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng lái xe; bằng lái
驾照:驾照
- 他 因酒 驾 被 吊销 了 驾照
- Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 没有 驾照 不能 开车 上路 哦
- Không có bằng lái không được lái xe đâu nha.
- 我 明年 打算 考驾照
- Tôi dự định thi lấy bằng lái xe vào năm tới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾照
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 她 持有 罗德岛 的 驾照
- Cô ấy có bằng lái xe ở Rhode Island.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 他 没有 驾驶执照
- Anh ta không có bằng lái xe.
- 我 的 驾照 到 了 期
- Bằng lái xe của tôi đã đến hạn.
- 我 觉得 驾照 很 好 考
- Tôi cảm thấy thi bằng lái xe rất dễ.
- 我 明年 打算 考驾照
- Tôi dự định thi lấy bằng lái xe vào năm tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
驾›