- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thực 食 (+4 nét)
- Các bộ:
Thực (饣)
Hựu (又)
- Pinyin:
Fàn
- Âm hán việt:
Phãn
Phạn
- Nét bút:ノフフノノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰饣反
- Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
- Bảng mã:U+996D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 饭
-
Phồn thể
飯
-
Cách viết khác
飰
𩚳
Ý nghĩa của từ 饭 theo âm hán việt
饭 là gì? 饭 (Phãn, Phạn). Bộ Thực 食 (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフフノノフ丶). Ý nghĩa là: 1. cơm, 2. ăn cơm, 1. cơm, 2. ăn cơm. Từ ghép với 饭 : 江米飯 Cơm nếp, xôi, 午飯 (Bữa) cơm trưa, 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cơm
- 江米飯 Cơm nếp, xôi
- 小米飯 Cơm kê
* ② Bữa cơm
- 午飯 (Bữa) cơm trưa
- 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm.
Từ ghép với 饭