Đọc nhanh: 饭托 (phạn thác). Ý nghĩa là: người được thuê để thu hút khách hàng đến các nhà hàng giá cao.
饭托 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người được thuê để thu hút khách hàng đến các nhà hàng giá cao
person hired to lure customers to high-priced restaurants
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭托
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
饭›