Đọc nhanh: 饭囊衣架 (phạn nang y giá). Ý nghĩa là: giá áo túi cơm; vô tích sự; đồ vá áo túi cơm.
饭囊衣架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá áo túi cơm; vô tích sự; đồ vá áo túi cơm
比喻庸碌无能之辈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭囊衣架
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 衣架 放在 走廊 里 , 晚上 走路 的 时候 总是 磕碰
- tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 我 的 衣衫不整 , 饭店 不让 我 进门
- Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.
- 家仆 负责 做饭 和 洗衣
- Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.
- 我 需要 一个 新 的 衣架
- Tôi cần một cái móc treo quần áo mới.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
架›
衣›
饭›