Đọc nhanh: 饭圈 (phạn khuyên). Ý nghĩa là: câu lạc bộ fan hâm mộ. Ví dụ : - 他是一个饭圈女孩 cô ấy là một fangirl
饭圈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu lạc bộ fan hâm mộ
fan club
- 他 是 一个 饭圈 女孩
- cô ấy là một fangirl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭圈
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 他 是 一个 饭圈 女孩
- cô ấy là một fangirl
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 马上 就要 开饭 了
- Sắp đến giờ ăn cơm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
饭›