Đọc nhanh: 饭后服用 (phạn hậu phục dụng). Ý nghĩa là: bài cibum (dược phẩm), uống (thuốc) sau bữa ăn.
饭后服用 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài cibum (dược phẩm)
post cibum (pharm.)
✪ 2. uống (thuốc) sau bữa ăn
to take (medicine) after a meal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭后服用
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 他 在 服用 氯 胍 和 氯喹
- Anh ấy đang dùng proguanil và chloroquine.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
服›
用›
饭›