饭头蟀 fàn tóu shuài
volume volume

Từ hán việt: 【phạn đầu suất】

Đọc nhanh: 饭头蟀 (phạn đầu suất). Ý nghĩa là: dế cơm.

Ý Nghĩa của "饭头蟀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饭头蟀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dế cơm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭头蟀

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng zuò 出来 chūlái de fàn tǐng 肉头 ròutóu

    - loại gạo này nấu rất mềm.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - tóu 吃饭 chīfàn yào 洗手 xǐshǒu

    - Trước khi ăn cơm phải rửa tay.

  • volume volume

    - xiān 吃饭 chīfàn 回头 huítóu 再谈 zàitán

    - anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

  • volume volume

    - 盘起 pánqǐ 头发 tóufà jiù 开始 kāishǐ 做饭 zuòfàn

    - Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 鳕鱼 xuěyú 罐头 guàntou 一个 yígè 三明治 sānmíngzhì zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Shuài
    • Âm hán việt: Suất
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYIJ (中戈卜戈十)
    • Bảng mã:U+87C0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao