Đọc nhanh: 饭头蟀 (phạn đầu suất). Ý nghĩa là: dế cơm.
饭头蟀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dế cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭头蟀
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
蟀›
饭›