Đọc nhanh: 饭团 (phạn đoàn). Ý nghĩa là: cơm nắm. Ví dụ : - 团饭团子 vê nắm cơm
饭团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm nắm
将糯米饭作成团状,内包油条、肉松、萝卜干或糖、花生粉等的餐点
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭团
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 初一 我们 一家人 吃 团圆饭
- Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.
- 除夕 必须 回家 吃 团圆饭
- Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.
- 我们 在 春节 吃 团圆饭
- Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.
- 年夜饭 是 家人 团聚 的 时刻
- Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
饭›