Đọc nhanh: 饭口 (phạn khẩu). Ý nghĩa là: giờ cơm; giờ ăn cơm. Ví dụ : - 一到饭口时间,饭馆里顾客络绎不绝。 vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
饭口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ cơm; giờ ăn cơm
(饭口儿) 吃饭的当口儿
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭口
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 饭 没 入口 , 人 就 饱 了
- Cơm còn chưa ăn mà đã đi rồi.
- 简单 的 午饭 也 可口
- Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.
- 她 咽下 了 大口 饭
- Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 他 才 吃 那么 两三口 饭
- Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
饭›