饭店 fàndiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phạn điếm】

Đọc nhanh: 饭店 (phạn điếm). Ý nghĩa là: quán ăn; tiệm cơm; quán cơm; hiệu ăn, khách sạn. Ví dụ : - 我们去那家饭店吧。 Chúng ta đi quán ăn kia nhé.. - 饭店离这里很近。 Quán ăn cách đây rất gần.. - 你喜欢这家饭店吗? Bạn có thích quán ăn này không?

Ý Nghĩa của "饭店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

饭店 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quán ăn; tiệm cơm; quán cơm; hiệu ăn

饭馆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn ba

    - Chúng ta đi quán ăn kia nhé.

  • volume volume

    - 饭店 fàndiàn 这里 zhèlǐ 很近 hěnjìn

    - Quán ăn cách đây rất gần.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn ma

    - Bạn có thích quán ăn này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khách sạn

较大而设备好的旅馆

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn dāi le 三夜 sānyè

    - Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.

  • volume volume

    - gāi 饭店 fàndiàn 可以 kěyǐ 接待 jiēdài 八百 bābǎi 客人 kèrén

    - Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一家 yījiā 五星级 wǔxīngjí 饭店 fàndiàn

    - Đây là một khách sạn 5 sao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饭店

✪ 1. 住/开/经营 + 饭店

ở/mở/kinh doanh khách sạn

Ví dụ:
  • volume

    - zài 外地 wàidì 出差 chūchāi 经常 jīngcháng zhù 饭店 fàndiàn

    - Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.

  • volume

    - 主要 zhǔyào 经营 jīngyíng 高档 gāodàng 饭店 fàndiàn

    - Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.

✪ 2. 去/在 + 饭店 + Động từ

đến/ở nhà hàng làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 小明 xiǎomíng zài 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn dāng 服务员 fúwùyuán

    - Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn bàn 婚礼 hūnlǐ

    - Bọn họ tổ chức hôn lễ ở nhà hàng này.

So sánh, Phân biệt 饭店 với từ khác

✪ 1. 饭店 vs 饭馆儿

Giải thích:

- "饭店" chủ yếu chỉ khách sạn có quy mô tương đối lớn, vừa có thể phục vụ ăn uống và ngủ nghỉ.
- "饭馆" là tiệm nhỏ, không thể ở,chỉ có thể ăn uống, nhưng trong giao tiếp hàng ngày cũng vẫn thường nói 饭馆 thành 饭店.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭店

  • volume volume

    - zài 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 吃饭 chīfàn 饮料 yǐnliào 免费 miǎnfèi

    - Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn bàn 婚礼 hūnlǐ

    - Bọn họ tổ chức hôn lễ ở nhà hàng này.

  • volume volume

    - 尝一尝 chángyīcháng zhe de 饭店 fàndiàn de cài ba hěn 好吃 hǎochī de

    - Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.

  • volume volume

    - de 衣衫不整 yīshānbùzhěng 饭店 fàndiàn 不让 bùràng 进门 jìnmén

    - Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 经营 jīngyíng 高档 gāodàng 饭店 fàndiàn

    - Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.

  • volume volume

    - zài kàn wán 纸条 zhǐtiáo 之前 zhīqián 尝试 chángshì zhe pǎo chū 饭店 fàndiàn

    - Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.

  • volume volume

    - zài 川味 chuānwèi 酒家 jiǔjiā 吃完饭 chīwánfàn 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 徒有其名 túyǒuqímíng

    - Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 高档 gāodàng 饭店 fàndiàn 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc trong các nhà hàng cao cấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao