Đọc nhanh: 饭坑酒囊 (phạn khanh tửu nang). Ý nghĩa là: giá áo túi cơm; hố cơm túi rượu (loại người bị thịt, chỉ biết ăn uống, cái bao đựng rượu, không biết làm gì khác); đồ bị thịt.
饭坑酒囊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá áo túi cơm; hố cơm túi rượu (loại người bị thịt, chỉ biết ăn uống, cái bao đựng rượu, không biết làm gì khác); đồ bị thịt
囊:袋子肚子是饭坑,肠子是酒囊,喻指只吃饭不干事的人亦可说"酒囊饭袋"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭坑酒囊
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
坑›
酒›
饭›