Đọc nhanh: 饭厅 (phạn sảnh). Ý nghĩa là: nhà ăn.
饭厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà ăn
专供吃饭用的比较宽敞的房子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭厅
- 我 去 餐厅 吃饭
- Tôi đến một nhà hàng để ăn.
- 我们 在 大厅 吃晚饭
- Chúng tôi ăn tối ở đại sảnh.
- 我们 去 韩国 餐厅 吃饭
- Chúng tôi đi ăn ở nhà hàng Hàn Quốc.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 我们 去 了 一家 餐厅 吃晚饭
- Chúng tôi đến một nhà hàng để ăn tối.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
饭›