Đọc nhanh: 静坐不能 (tĩnh toạ bất năng). Ý nghĩa là: akathisia (tình trạng bồn chồn, tác dụng phụ của thuốc chống loạn thần an thần kinh), hiếu động thái quá, bồn chồn.
静坐不能 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. akathisia (tình trạng bồn chồn, tác dụng phụ của thuốc chống loạn thần an thần kinh)
akathisia (condition of restlessness, a side-effect of neuroleptic antipsychotic drug)
✪ 2. hiếu động thái quá
hyperactivity
✪ 3. bồn chồn
restlessness
✪ 4. không thể ngồi yên
unable to sit still
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静坐不能
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 要 工作 , 不能 坐 着 吃现成饭
- Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
- 你 说 得 太 多 了 , 能 不能 安静 一下 ?
- Bạn nói quá nhiều rồi, có thể yên lặng một chút không?
- 我 的 背 很 痛 , 可能 是因为 久坐 不 动
- Lưng tôi rất đau, có thể vì ngồi lâu không động đậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坐›
能›
静›