Đọc nhanh: 静下来 (tĩnh hạ lai). Ý nghĩa là: dịu lại; bình tĩnh lại. Ví dụ : - 你现在能冷静下来吗? bây giờ bạn có thể bình tĩnh lại được không?. - 夜深以后白天喧闹的城市安静下来 sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.. - 夜深了,四围沉静下来。 đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
静下来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịu lại; bình tĩnh lại
- 你 现在 能 冷静下来 吗 ?
- bây giờ bạn có thể bình tĩnh lại được không?
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静下来
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 听到 坏消息 , 他静 不 下来
- Nghe tin xấu, anh ấy không thể bình tĩnh được.
- 他 渐渐 地 冷静下来
- Anh ấy dần bình tĩnh lại.
- 她 在 紧张 时 镇静 下来
- Cô ấy bình tĩnh lại trong lúc căng thẳng.
- 他 的 心情 就 平静下来
- Tâm trạng của anh ấy dần bình tĩnh lại.
- 你 现在 能 冷静下来 吗 ?
- bây giờ bạn có thể bình tĩnh lại được không?
- 他 设法 让 自己 冷静下来
- Anh ấy cố gắng làm cho bản thân bình tĩnh lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
来›
静›