Đọc nhanh: 静坐抗议 (tĩnh toạ kháng nghị). Ý nghĩa là: ngồi trong phản đối.
静坐抗议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi trong phản đối
sit-in protest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静坐抗议
- 她 坐持 会议 进行
- Cô ấy chủ trì tiến hành cuộc họp.
- 工人 们 抗议 不公 待遇
- Công nhân phản đối đối xử bất công.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 会议 期间 , 请 开启 静音 模式
- Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
抗›
议›
静›