Đọc nhanh: 静候 (tĩnh hậu). Ý nghĩa là: im lặng chờ đợi.
静候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. im lặng chờ đợi
to quietly wait
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静候
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 静候 佳音
- chờ tin lành.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 仆 在 此 静候 佳音
- Ta ở đây chờ tin tốt.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
静›