Đọc nhanh: 静坐不动 (tĩnh toạ bất động). Ý nghĩa là: ngồi yên và không làm gì, ngồi chặt chẽ.
静坐不动 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi yên và không làm gì
to sit still and do nothing
✪ 2. ngồi chặt chẽ
to sit tight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静坐不动
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 我 的 背 很 痛 , 可能 是因为 久坐 不 动
- Lưng tôi rất đau, có thể vì ngồi lâu không động đậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
坐›
静›