- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
- Các bộ:
Nữ (女)
Mộc (木)
Nhất (一)
- Pinyin:
Shū
- Âm hán việt:
Thù
Xu
- Nét bút:フノ一ノ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰女朱
- Thương hiệt:VHJD (女竹十木)
- Bảng mã:U+59DD
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 姝
Ý nghĩa của từ 姝 theo âm hán việt
姝 là gì? 姝 (Thù, Xu). Bộ Nữ 女 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ一ノ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: con gái đẹp, con gái đẹp, Xinh đẹp (dung mạo), Người con gái đẹp. Từ ghép với 姝 : 姝麗 Tươi đẹp, đẹp đẽ, 彼姝者子 Cô xinh đẹp kia (Thi Kinh). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con gái đẹp. Kinh thi có câu: Bỉ xu giả tử 彼姝者子 đẹp sao gã kia, nguyên ý là khen người hiền, bây giờ cũng gọi con gái đẹp là bỉ xu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đẹp, gái đẹp
- 姝麗 Tươi đẹp, đẹp đẽ
- 彼姝者子 Cô xinh đẹp kia (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Xinh đẹp (dung mạo)
- “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Người con gái đẹp
- “Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu” 下几亭亭, 宛然絕代之姝 (Thư si 書癡) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ ghép với 姝