Đọc nhanh: 静土 (tĩnh thổ). Ý nghĩa là: Vùng đất im lặng, tiếng nhà Phật, chỉ cõi giải thoát..
静土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vùng đất im lặng, tiếng nhà Phật, chỉ cõi giải thoát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静土
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 书店 里 非常 清静
- Trong tiệm sách rất yên tĩnh.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
静›