静听 jìng tīng
volume volume

Từ hán việt: 【tĩnh thính】

Đọc nhanh: 静听 (tĩnh thính). Ý nghĩa là: lặng nghe. Ví dụ : - 屏息静听 nín thở lắng nghe. - 他吃了一惊重新静听 Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

Ý Nghĩa của "静听" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

静听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lặng nghe

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屏息 bǐngxī 静听 jìngtīng

    - nín thở lắng nghe

  • volume volume

    - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静听

  • volume volume

    - 屏息 bǐngxī 静听 jìngtīng

    - nín thở lắng nghe

  • volume volume

    - tīng 支配 zhīpèi

    - không nghe sự sắp xếp.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • volume volume

    - 静静地 jìngjìngdì tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy lặng lẽ nghe nhạc.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi 他静 tājìng 下来 xiàlai

    - Nghe tin xấu, anh ấy không thể bình tĩnh được.

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - tīng le 一段 yīduàn 音乐 yīnyuè 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú 平静下来 píngjìngxiàlai le

    - Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao