Đọc nhanh: 静听 (tĩnh thính). Ý nghĩa là: lặng nghe. Ví dụ : - 屏息静听 nín thở lắng nghe. - 他吃了一惊,重新静听 Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
静听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặng nghe
- 屏息 静听
- nín thở lắng nghe
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静听
- 屏息 静听
- nín thở lắng nghe
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 静静地 听 音乐
- Anh ấy lặng lẽ nghe nhạc.
- 听到 坏消息 , 他静 不 下来
- Nghe tin xấu, anh ấy không thể bình tĩnh được.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
静›