Đọc nhanh: 遗事 (di sự). Ý nghĩa là: sự tích còn lưu lại; truyền thuyết. Ví dụ : - 前朝遗事 sự tích còn lưu lại của triều đại trước.. - 革命烈士的遗事。 sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
遗事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tích còn lưu lại; truyền thuyết
前代或前人留下来的事迹
- 前朝 遗事
- sự tích còn lưu lại của triều đại trước.
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗事
- 我 对 你 的 事 表示遗憾
- Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.
- 遗闻轶事
- tin tức còn để lại rất ít người biết đến
- 前朝 遗事
- sự tích còn lưu lại của triều đại trước.
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
遗›