Đọc nhanh: 遗传 (di truyền). Ý nghĩa là: di truyền. Ví dụ : - 别忘了是他的遗传体质引发的吸毒成瘾 Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.. - 神经纤维瘤病是一种遗传性疾病 U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền. - 亨廷顿舞蹈症是种遗传性大脑紊乱 Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
遗传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di truyền
生物体的构造和生理机能等由上代传给下代
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗传
- 她 遗传 了 早 白头 的 基因
- Cô ấy di truyền gen tóc bạc sớm.
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
- 这种 疾病 易 在 家族 里 遗传
- Bệnh này có xu hướng di truyền trong gia đình.
- 皮肤 颜色 因 遗传 不同
- Màu da khác nhau do di truyền.
- 基因 测试 可以 查找 遗传 问题
- Xét nghiệm gen có thể phát hiện vấn đề di truyền.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 身高 与 遗传 有关
- Chiều cao có liên quan đến di truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
遗›