Đọc nhanh: 遗书 (di thư). Ý nghĩa là: di thư; tác phẩm của người trước để lại, thư; thư từ của người chết để lại, sách bị thất lạc.
遗书 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. di thư; tác phẩm của người trước để lại
前人留下而由后人刊印的著作 (多用做书名)
✪ 2. thư; thư từ của người chết để lại
死者临死时留下的书信
✪ 3. sách bị thất lạc
散失的书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗书
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 父亲 遗下 珍贵 书籍
- Cha để lại những cuốn sách quý.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 朋友 遗 我 一本 好书
- Bạn tặng tôi một cuốn sách hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
遗›