Đọc nhanh: 遗传工程 (di truyền công trình). Ý nghĩa là: công trình di truyền (một loại kỹ thuật di truyền học, nhờ vào phương tiện hoá sinh, lấy gien di truyền trong tế bào sinh vật, tiến hành phân tách và tổ hợp thành cái mới ở bên ngoài cơ thể, sau đó đưa vào tế bào của một sinh vật khác, để làm thay đổi đặc tính di truyền của sinh vật khác hoặc tạo ra sinh vật mới.).
遗传工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trình di truyền (một loại kỹ thuật di truyền học, nhờ vào phương tiện hoá sinh, lấy gien di truyền trong tế bào sinh vật, tiến hành phân tách và tổ hợp thành cái mới ở bên ngoài cơ thể, sau đó đưa vào tế bào của một sinh vật khác, để làm thay đổi đặc tính di truyền của sinh vật khác hoặc tạo ra sinh vật mới.)
一种遗传学技术,借助生物化学的手段,将一种生物细 胞中的遗传物质取出来,在体外进行切割和重新组合,然后引入另一种生物的活细胞内,以改变另一种生 物的遗传性状或创造新的生物品种也叫基因工程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗传工程
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 在 学习 机械工程
- Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
工›
程›
遗›