Các biến thể (Dị thể) của 囑

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 囑 theo âm hán việt

囑 là gì? (Chúc). Bộ Khẩu (+21 nét). Tổng 24 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: dặn dò, Dặn bảo., Dặn bảo, ủy thác, Mong cầu. Từ ghép với : Căn dặn, dặn dò, Di chúc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dặn dò

Từ điển Thiều Chửu

  • Dặn bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc

- Căn dặn, dặn dò

- Di chúc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dặn bảo, ủy thác

- “Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.

Trích: Tô Mạn Thù

* Mong cầu

Từ ghép với 囑