Đọc nhanh: 遗体告别式 (di thể cáo biệt thức). Ý nghĩa là: tang lễ.
遗体告别式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tang lễ
funeral
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗体告别式
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 他 告别 了 故乡
- Anh ấy đã rời xa quê hương.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
别›
告›
式›
遗›