遗产 yíchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【di sản】

Đọc nhanh: 遗产 (di sản). Ý nghĩa là: di sản (thừa kế), di sản (lịch sử). Ví dụ : - 遗产的分配需要法律程序。 Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.. - 她继承了她祖父的遗产。 Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.. - 他留下了丰厚的遗产。 Ông ấy đã để lại một di sản lớn.

Ý Nghĩa của "遗产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

遗产 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. di sản (thừa kế)

死者留下的财产,包括财物、债权等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遗产 yíchǎn de 分配 fēnpèi 需要 xūyào 法律 fǎlǜ 程序 chéngxù

    - Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.

  • volume volume

    - 继承 jìchéng le 祖父 zǔfù de 遗产 yíchǎn

    - Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.

  • volume volume

    - 留下 liúxià le 丰厚 fēnghòu de 遗产 yíchǎn

    - Ông ấy đã để lại một di sản lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. di sản (lịch sử)

借指历史上遗留下来的精神财富或物质财富

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 这些 zhèxiē 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà bèi 认为 rènwéi shì 艺术 yìshù 遗产 yíchǎn

    - Bức tranh này được coi là di sản nghệ thuật.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 古建筑 gǔjiànzhù shì 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遗产

✪ 1. Động từ + 遗产

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 继承 jìchéng le 这个 zhègè 遗产 yíchǎn

    - Chúng tôi đã kế thừa di sản này.

  • volume

    - 修复 xiūfù 遗产 yíchǎn 需要 xūyào 资金 zījīn

    - Sửa chữa di sản cần kinh phí.

✪ 2. Danh từ/Tính từ(+的) + 遗产

"遗产" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn hěn 重要 zhòngyào

    - Di sản lịch sử rất quan trọng.

  • volume

    - 家族 jiāzú 遗产 yíchǎn bèi 继承 jìchéng le

    - Di sản gia đình đã được kế thừa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗产

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 文化遗产 wénhuàyíchǎn zài 历史 lìshǐ zhōng 逸散 yìsàn

    - Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú 遗产 yíchǎn bèi 继承 jìchéng le

    - Di sản gia đình đã được kế thừa.

  • volume volume

    - 修复 xiūfù 古迹 gǔjì 保护 bǎohù 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn hěn 重要 zhòngyào

    - Di sản lịch sử rất quan trọng.

  • volume volume

    - 继承 jìchéng le 父亲 fùqīn de 遗产 yíchǎn

    - Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.

  • volume volume

    - shì 玛丽 mǎlì 安娜 ānnà yào 继承 jìchéng 属于 shǔyú 自己 zìjǐ de 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.

  • volume volume

    - duì 过去 guòqù de 文化遗产 wénhuàyíchǎn 应该 yīnggāi yǒu 批判 pīpàn 加以 jiāyǐ 取舍 qǔshě

    - đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.

  • volume volume

    - 留下 liúxià le 丰厚 fēnghòu de 遗产 yíchǎn

    - Ông ấy đã để lại một di sản lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao