Đọc nhanh: 遗产 (di sản). Ý nghĩa là: di sản (thừa kế), di sản (lịch sử). Ví dụ : - 遗产的分配需要法律程序。 Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.. - 她继承了她祖父的遗产。 Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.. - 他留下了丰厚的遗产。 Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
遗产 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di sản (thừa kế)
死者留下的财产,包括财物、债权等
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 她 继承 了 她 祖父 的 遗产
- Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.
- 他 留下 了 丰厚 的 遗产
- Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. di sản (lịch sử)
借指历史上遗留下来的精神财富或物质财富
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
- 这幅 画 被 认为 是 艺术 遗产
- Bức tranh này được coi là di sản nghệ thuật.
- 这座 古建筑 是 历史 遗产
- Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遗产
✪ 1. Động từ + 遗产
cụm động tân
- 我们 继承 了 这个 遗产
- Chúng tôi đã kế thừa di sản này.
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
✪ 2. Danh từ/Tính từ(+的) + 遗产
"遗产" làm trung tâm ngữ
- 历史 遗产 很 重要
- Di sản lịch sử rất quan trọng.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗产
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 历史 遗产 很 重要
- Di sản lịch sử rất quan trọng.
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
- 他 留下 了 丰厚 的 遗产
- Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
遗›