Đọc nhanh: 遗体 (di thể). Ý nghĩa là: di thể; di hài, xác. Ví dụ : - 他的遗体埋葬在教堂的墓地里. Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.. - 他的遗体被运回,埋葬在一个公墓里。 Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
遗体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di thể; di hài
死者的尸体 (多用于所尊敬的人)
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
✪ 2. xác
动植物死后的残余物质
So sánh, Phân biệt 遗体 với từ khác
✪ 1. 遗体 vs 尸体
Giống:
- "遗体" và "尸体" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "遗体" chủ yếu được sử dụng trong văn viết hoặc các dịp trang trọng, chủ yếu được sử dụng cho người chứ không dùng cho động vật.
"尸体" có thể dùng cho con người hoặc động vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗体
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 一体 浑然
- một khối
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
遗›