Đọc nhanh: 遗传性 (di truyền tính). Ý nghĩa là: di truyền, cha truyền con nối, thừa hưởng. Ví dụ : - 神经纤维瘤病是一种遗传性疾病 U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền. - 亨廷顿舞蹈症是种遗传性大脑紊乱 Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
遗传性 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. di truyền
genetic
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
✪ 2. cha truyền con nối
hereditary
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
✪ 3. thừa hưởng
inherited
✪ 4. di truyền tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗传性
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 我 有 两个 酒窝 , 遗传 自我 的 爸爸
- tôi có hai lúm đồng tiền là do di truyền từ bố.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 这种 病毒 传染性 很强
- Loại virus này rất dễ lây lan.
- 皮肤 颜色 因 遗传 不同
- Màu da khác nhau do di truyền.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
性›
遗›