Đọc nhanh: 边功 (biên công). Ý nghĩa là: Công huân lập được ở vùng biên cương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trẫm dục yếu đài cử nhĩ; đãn hữu biên công; phương khả thăng thiên 朕欲要抬舉你; 但有邊功; 方可升遷 (Đệ nhị hồi) Trẫm muốn tiến cử ngươi; nhưng phải có công lao gì ở vùng biên giới; mới có thể thăng chức được. Việc xảy ra ở vùng biên giới..
边功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công huân lập được ở vùng biên cương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trẫm dục yếu đài cử nhĩ; đãn hữu biên công; phương khả thăng thiên 朕欲要抬舉你; 但有邊功; 方可升遷 (Đệ nhị hồi) Trẫm muốn tiến cử ngươi; nhưng phải có công lao gì ở vùng biên giới; mới có thể thăng chức được. Việc xảy ra ở vùng biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边功
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
边›