边后卫 biān hòuwèi
volume volume

Từ hán việt: 【biên hậu vệ】

Đọc nhanh: 边后卫 (biên hậu vệ). Ý nghĩa là: Hậu vệ cánh.

Ý Nghĩa của "边后卫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

边后卫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hậu vệ cánh

边后卫,后卫的打法,有以下几种:四后卫、五后卫、三后卫。边后卫(Fullback),是负责球场两侧防守的球员。 他们主要任务是阻碍对方球员把球从边线传入禁区。在某些防守体系里,他们也会负责盯防。大多数边后卫都会后上助攻传中,令球队的进攻方式更立体。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边后卫

  • volume volume

    - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 看看 kànkàn 办公室 bàngōngshì 后边 hòubian de 那些 nèixiē 房间 fángjiān

    - Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè shī 负责 fùzé 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.

  • volume volume

    - 左后卫 zuǒhòuwèi 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hậu vệ trái rất quan trọng.

  • volume volume

    - 强大 qiángdà de 军队 jūnduì 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 捍卫 hànwèi zhe 祖国 zǔguó 边疆 biānjiāng

    - Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.

  • volume volume

    - 隐藏 yǐncáng zài 大树 dàshù 后边 hòubian

    - Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.

  • volume volume

    - 后边 hòubian 那些 nèixiē 苹果 píngguǒ 什么 shénme 价钱 jiàqián

    - Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao