Đọc nhanh: 边儿 (biên nhi). Ý nghĩa là: mép; rìa; biên; viền. Ví dụ : - 桌子边儿上有一本书。 Trên mép bàn có một quyển sách.. - 他站在我边儿上。 Anh ấy đứng bên cạnh tôi.
边儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mép; rìa; biên; viền
镶在或画在边缘上的条状装饰
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 他 站 在 我 边儿 上
- Anh ấy đứng bên cạnh tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边儿
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
边›