边境 biānjìng
volume volume

Từ hán việt: 【biên cảnh】

Đọc nhanh: 边境 (biên cảnh). Ý nghĩa là: vùng sát biên giới; vùng biên giới; biên cảnh; biên thuỳ; duyên biên. Ví dụ : - 封锁边境。 phong toả vùng biên giới. - 边境贸易。 mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ

Ý Nghĩa của "边境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

边境 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vùng sát biên giới; vùng biên giới; biên cảnh; biên thuỳ; duyên biên

靠近边界的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • volume volume

    - 边境贸易 biānjìngmàoyì

    - mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ

So sánh, Phân biệt 边境 với từ khác

✪ 1. 边疆 vs 边界 vs 边境

Giải thích:

Ba từ này có lúc sẽ có thể thay thế cho nhau, về mặt ngữ pháp sẽ không bị sai, nhưng mà nghĩa của chúng lại không giống nhau, phạm vi và khu vực thể hiện cũng khống nhau, "边界" liên quan đến hai khu vực hoặc hai quốc gia.
"边疆" và "边境" thường ở trong phạm vị của một quốc gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边境

  • volume volume

    - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • volume volume

    - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • volume volume

    - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • volume volume

    - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • volume volume

    - 周边环境 zhōubiānhuánjìng hěn 安静 ānjìng

    - Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 边境线 biānjìngxiàn 把关 bǎguān

    - Họ đang canh giữ ở biên giới.

  • volume volume

    - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 穿越 chuānyuè 边境 biānjìng

    - Bọn họ vượt biên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao