Đọc nhanh: 边坝县 (biên bá huyện). Ý nghĩa là: Hạt Banbar, tiếng Tây Tạng: Dpal 'bar rdzong, thuộc tỉnh Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng.
✪ 1. Hạt Banbar, tiếng Tây Tạng: Dpal 'bar rdzong, thuộc tỉnh Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng
Banbar county, Tibetan: Dpal 'bar rdzong, in Chamdo prefecture 昌都地區|昌都地区 [Chāng dū dì qū], Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边坝县
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
坝›
边›