Đọc nhanh: 边境交货 (biên cảnh giao hoá). Ý nghĩa là: Giao tai biên giới.
边境交货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao tai biên giới
A 卖方义务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边境交货
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 他们 在 边境线 把关
- Họ đang canh giữ ở biên giới.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 他们 穿越 边境
- Bọn họ vượt biên.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 他 在 路边 等 公交车
- Anh ấy đợi xe buýt ven đường.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
境›
货›
边›