Đọc nhanh: 边前卫 (biên tiền vệ). Ý nghĩa là: Tiền vệ cánh.
边前卫 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền vệ cánh
边前卫(Side Mid-Fielder,简称SMF)既然是一个“卫”,则需要他必须有一定的防守能力,边前卫的区域不只是对方的两个角旗附近,而是过了中场线,及到对方大禁区这个区域活动较为频繁,通过盘球,获得机会,或者是等待自己的边后卫前插,传出身后球,边后卫得球传中,中锋抢点射门。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边前卫
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 他 在 前边 坐 着 讲课
- Anh ấy ngồi giảng bài ở phía trước.
- 你 在 前边 走 , 我 跟着 你
- Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.
- 他们 前往 海边 度假 了
- Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.
- 前边 有 一家 咖啡店
- Phía trước có quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
卫›
边›