Đọc nhanh: 边区 (biên khu). Ý nghĩa là: biên khu; vùng căn cứ giáp ranh các tỉnh. Ví dụ : - 陕甘宁边区。 biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
边区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên khu; vùng căn cứ giáp ranh các tỉnh
中国国内革命战争及抗日战争时期,共产党领导的革命政权在几个省连接的边缘地带建立的根据地,如陕甘宁边区、晋察冀边区等
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边区
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 教育 普及 到 了 边远地区
- Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
边›