Đọc nhanh: 边哭边说 (biên khốc biên thuyết). Ý nghĩa là: tỉ tê.
边哭边说 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ tê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边哭边说
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 别人 在 旁边 悄悄 说话
- Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
- 林肯 将会 一边 说 着 印地语 一边 喝 南方 的 薄荷 饮料
- Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
- 他 在 旁边 一站 , 再也 不说 什么
- nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
- 只要 你 没 意见 , 她 那边 就 好 说 了
- chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
说›
边›