Đọc nhanh: 边坡 (biên pha). Ý nghĩa là: Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng), ta-luy.
边坡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng)
边坡(side slope)指的是为保证路基稳定,在路基两侧做成的具有一定坡度的坡面。
✪ 2. ta-luy
山边的护坡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边坡
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
边›