Đọc nhanh: 边城 (biên thành). Ý nghĩa là: biên thành; thành phố gần biên giới. Ví dụ : - 屯兵边城 đóng quân cạnh thành
边城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên thành; thành phố gần biên giới
临近边界的城市
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边城
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 学校 在 城市 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của thành phố.
- 那边 有 一座 小 城池
- Bên đó có một cái thành hào nhỏ.
- 他 住 在 城市 的 东边
- Anh ấy sống ở phía đông thành phố.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 学校 位于 城市 的 南边
- Trường học nằm ở phía nam của thành phố.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
边›